Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
不省 bất tỉnh
1
/1
不省
bất tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Mê man không biết gì. Cũng nói là “bất tỉnh nhân sự”不省人事 ngất đi, không còn biết việc gì xảy ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mê man không biết gì. Cũng nói là Bất tỉnh nhân sự ( ngất đi, không còn biết việc gì xảy ra ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書
(
Nguyên Chẩn
)
•
Đề đồng âm quan dịch đồ - 題桐蔭觀弈圖
(
Kỷ Quân
)
•
Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目
(
Yết Hề Tư
)
•
Khuê nhân tặng viễn kỳ 4 - 閨人贈遠其四
(
Vương Nhai
)
•
Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花
(
Tạ Phương Đắc
)
•
Lỗ trung đô đông lâu tuý khởi tác - 魯中都東樓醉起作
(
Lý Bạch
)
•
Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台
(
Tào Đường
)
•
Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô - 早春送宇文十歸吳
(
Đậu Củng
)
Bình luận
0